XStore theme eCommerce WordPress Themes XStore wordpress support forum best wordpress themes WordPress WooCommerce Themes Premium WordPress Themes WooCommerce Themes WordPress Themes wordpress support forum Best WooCommerce Themes XStore WordPress Themes XStore Documentation eCommerce WordPress Themes

Trenstad Stella 3 vỉ x 10 viên

Thành phần

  • Emtricitabine: 200 mg
  • Tenofovir disoproxil fumarate: 300 mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị người lớn nhiễm HIV-1 và viêm gan B mãn tính từ 18 tuổi trở lên.

Liều dùng

Người lớn:

  • 1 viên x 1 lần/ngày.
  • Nếu bệnh nhân bỏ lỡ một liều trong vòng 12 giờ, hãy uống một liều cùng với thức ăn càng sớm càng tốt và tiếp tục lịch trình dùng thuốc bình thường của họ. Nếu bệnh nhân bỏ lỡ một liều trong hơn 12 giờ và gần đến giờ dùng liều tiếp theo, bệnh nhân nên bỏ qua liều đã quên và chỉ cần tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường.
  • Nếu bệnh nhân bị nôn trong vòng 1 giờ sau khi uống Trenstad , nên uống một viên khác. Nếu bệnh nhân nôn hơn 1 giờ sau khi uống Trenstad , không cần dùng thêm liều khác.

Suy thận:

  • Suy thận trung bình (độ thanh thải creatinin 30-49 ml/phút): Uống 48 giờ một lần.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút) và bệnh nhân chạy thận nhân tạo: Không khuyến cáo.

Cách sử dụng

  • Trenstad được dùng bằng đường uống, một lần mỗi ngày cùng với thức ăn. Nếu người bệnh khó nuốt có thể hòa tan 1 viên trong khoảng 100ml nước, nước cam hoặc nước nho rồi uống ngay.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Đã biết quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Rất phổ biến

  • Nhức đầu, tiêu chảy, buồn nôn, tăng creatine kinase.
  • Hạ phosphat máu, chóng mặt, nôn, phát ban, suy nhược.

Phổ biến

  • Giảm bạch cầu trung tính, phản ứng dị ứng, tăng đường huyết, tăng triglycerid máu.
  • Mất ngủ, mộng mị bất thường, chóng mặt, đau bụng, khó tiêu.
  • Tăng amylase tuyến tụy, tăng lipase huyết thanh, tăng aspartate aminotransferase huyết thanh (AST) và/hoặc tăng alanine aminotransferase huyết thanh (ALT), tăng bilirubine máu.
  • Phát ban mụn nước, phát ban mụn mủ, phát ban dát sẩn, phát ban, ngứa, mày đay, đổi màu da (tăng sắc tố), đau, suy nhược.
  • Nhức đầu, đau bụng, căng bụng, đầy hơi, tăng men gan.

Tương tác với các thuốc khác

  • Thuốc Trenstad có thể tương tác có hại với các thuốc ức chế prolease HIV khác.
  • Thận trọng khi dùng thuốc ức chế men sao chép ngược Nucleosid hoặc thuốc chuyển hóa bơi men thuộc vi lạp thể ở gan cùng với Trenstad.
  • Theo dõi bệnh nhân khi dùng thuốc chịu ảnh hưởng hoặc thải trừ qua thận.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Tác dụng tạo mỡ và nhiễm trùng cơ hội đã được báo cáo khi điều trị bằng thuốc kháng vi-rút.
  • Nên tránh sử dụng Trenstad ở những bệnh nhân nhiễm HIV-1 đã từng điều trị bằng thuốc kháng vi-rút mang đột biến K65R.
  • Nếu có bằng chứng về bệnh gan xấu đi ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan từ trước, phải xem xét việc gián đoạn hoặc ngừng điều trị.
  • Việc sử dụng Trenstad có thể được xem xét trong thời kỳ mang thai, nếu cần thiết. Trenstad không nên được sử dụng trong thời gian cho con bú. Theo nguyên tắc chung, phụ nữ nhiễm HIV không cho con bú để tránh lây truyền HIV cho trẻ sơ sinh.
  • Bệnh nhân nên biết về cách họ phản ứng với thuốc trước khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.

Chính sách bán hàng